Trước khi đưa ra báo giá chi tiết từng mục, Quý khách hàng cần nắm rõ các quy ước trong báo giá vách vệ sinh như sau:
+ Chiều cao: tính từ mặt sàn lên đỉnh vách (bao gồm cả chân và nhôm u nóc)
+ Giá thi công hoàn thiện= giá vật tư ( tấm compact, phụ kiện) + giá nhân công lắp đặt.
+ Giá vật tư = Giá tấm + giá phụ kiện + phí vận chuyển (nếu có) + phí gia công (nếu có)
Báo giá vách ngăn vệ sinh compact hpl dày 12mm, 18mm
- Giá này là giá thi công vách ngăn compact hpl hoàn thiện, đã bao gồm tất cả các chi phí. Khách hàng không phải chịu thêm bất cứ khoản phí nào trừ việc phát sinh thay đổi thiết kế có ảnh hưởng đến số lượng vật tư.
- Chiều cao: tính từ mặt sàn lên đỉnh vách (bao gồm cả chân và nhôm u nóc)
Liên hệ hotline: 096.978.9826 gửi bản vẽ để có giá thi công tốt nhất
STT | Tên sản phẩm | Độ dày | Phụ kiện | Đơn giá ( VNĐ/m2) |
1 | Vách ngăn vệ sinh compact HPL
Màu ghi /kem |
12mm | inox 201 | 700.000 – 820.000 |
2 | Vách ngăn vệ sinh compact HPL
Màu màu đơn sắc |
880.000 – 1.000.000 | ||
3 | Vách ngăn vệ sinh compact HPL
Màu: các màu vân gỗ khác |
900.000 – 1.150.000 | ||
4 | Vách ngăn vệ sinh compact HPL
Màu ghi /kem |
12mm | inox 304 | 730.000 – 930.000 |
5 | Vách ngăn vệ sinh compact HPL
Màu màu đơn sắc |
920.000 – 1.200.000 | ||
6 | Vách ngăn vệ sinh compact HPL
Màu: các màu vân gỗ khác |
950.000 – 1.230.000 | ||
7 | Vách ngăn vệ sinh compact HPL
Màu: ghi/kem |
18mm | inox 201 | 1.120.000 – 1.260.000 |
8 | Vách ngăn vệ sinh compact HPL
Màu: ghi/kem |
18mm | inox 304 | 1.150.000 – 1.370.000 |
Báo giá vách ngăn vệ sinh compact CDF giá rẻ dày 12mm, 18mm
- Giá thi công trọn gói vách ngăn cdf giá rẻ (Compact Density Fiber Board) còn gọi là vách ngăn compact loại 2.
- Chiều cao: tính từ mặt sàn lên đỉnh vách (bao gồm cả chân và nhôm u nóc)
Liên hệ hotline: 096.978.9826 gửi bản vẽ để nhận báo giá tốt nhất
STT | Tên sản phẩm | Độ nén | phụ kiện | Đơn giá ( VND/m2) |
1 | Vách ngăn vệ sinh compact CDF 12mm màu ghi | 1200psi | inox 201
hoặc inox 304 |
500.000 – 650.000 |
2 | Vách ngăn vệ sinh compact CDF 12mm màu khác | inox 201
hoặc inox 304 |
580.000 – 700.000 | |
3 | Vách ngăn vệ sinh compact CDF 12mm màu ghi | 1400psi | inox 201
hoặc inox 304 |
600.000 – 750.000 |
4 | Vách ngăn vệ sinh compact CDF 12mm màu khác | inox 201
hoặc inox 304 |
680.000 – 900.000 | |
5 | Vách ngăn vệ sinh compact CDF 18mm màu ghi | 1150psi | inox 201
hoặc inox 304 |
750.000 – 900.000 |
6 | Vách ngăn vệ sinh compact CDF 18mm màu ghi | 1400psi | inox 201
hoặc inox 304 |
850.000 – 950.000 |
Báo giá tấm Compact HPL (High Pressure Laminate) chịu nước 100%
- Giá bán lẻ tấm tại kho Hà Nội và TP.HCM, chưa bao gồm phí vận chuyển, chưa VAT.
- Topvach hỗ trợ gia công theo kích thước yêu cầu gồm cắt, mài cạnh bằng máy mài cầm tay.
- Hỗ trợ vận chuyển hàng đến chân công trình và bán giao cho khách.
Khách mua số lượng lớn, liên hệ hotline: 096.978.9826 để có giá tốt nhất.
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Kích thước
(mm) |
Đơn giá
(VNĐ/m2) |
1 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm | Ghi/kem | 1220 * 1830 | 1.160.000 |
2 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm | 1530 * 1830 | 1.500.000 | |
3 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm | Ghi/kem | 1220 * 2440 | 2.000.000 |
4 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm | Ghi/kem | 1830 * 2150 | 2.500.000 |
5 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm | Ghi/kem | 1830 * 2440 | 2.630.000 |
6 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm | Màu trơn khác | 1220 * 1830 | 1.400.000 |
7 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm | 1525 * 1830 | 1.810.000 | |
8 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm | Màu vân gỗ khác | 1220 * 1830 | 1.510.000 |
9 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm | 1525 * 1830 | 1.840.000 | |
10 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 18mm | Ghi/kem | 1220 * 1830 | 1.800.000 |
11 | Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 18mm | 1525 * 1830 | 2.450.000 |
Báo giá tấm Compact CDF (Compact Density Fiber Board) giá rẻ
- Tấm compact cdf không có khả năng chịu nước. Khuyến cáo dùng tấm cdf độ nén từ 1200psi để làm vách ngăn vệ sinh.
- Không sử dụng tấm cdf làm vách ngăn phòng tắm do dễ cong vênh, dễ nở nếu thường xuyên tiếp xúc nước trong thời gian dài
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Kích thước | Đơn giá |
1 | Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 950psi |
Màu ghi | 1830 * 2440 | 900.000 |
2 | Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 950psi |
Màu khác | 1830 * 2440 | 1.300.000 |
3 | Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 1050psi |
Màu ghi | 1830 * 2440 | 980.000 |
4 | Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 1050psi |
Màu khác | 1830 * 2440 | 1.400.000 |
5 | Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 1200psi |
Màu ghi/kem | 1830 * 2440 | 1.200.000 |
6 | Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 1200psi |
Màu khác | 1830 * 2440 | 1.600.000 |
7 | Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 1400psi |
Màu ghi | 1830 * 2440 | 1.400.000 |
8 | Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 1400psi |
Màu khác | 1830 * 2440 | 1.750.000 |
9 | Tấm compact CDF 18mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 950psi |
Màu ghi | 1830 * 2440 | 1.350.000 |
10 | Tấm compact CDF 18mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 950psi |
Màu khác | 1830 * 2440 | 1.600.000 |
11 | Tấm compact CDF 18mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 1150psi |
Màu ghi | 1830 * 2440 | 1.550.000 |
12 | Tấm compact CDF 18mm (Compact Density Fiber Board)
Độ nén: 1150psi |
Màu khác | 1830 * 2440 | 1.800.000 |
Báo giá tấm Compact HPL (High Pressure Laminate) chịu axit
- Tấm compact hpl có khả năng chịu axit chuyên sử dụng cho phòng thí nghiệm
- Giá tại kho, chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
STT | Tên sản phẩm | Kích thước | Đơn giá |
1 | Tấm compact chịu axít H2SO4 dày 12.7mm
Màu: ghi (1006) |
1530*3660 | 5.500.000 |
2 | Tấm compact chịu axít H2SO4 dày 18mm
Màu: ghi (1006) |
1530*3660 | 6.500.000 |
3 | Tấm compact chịu axit dày 18mm
Màu: đen (1028) |
1530*3660 | 6.800.000 |
Bảng báo giá phụ kiện vách vệ sinh inox 201
- Giá phụ kiện inox 201 màu xước mờ bán lẻ
- Giá phụ kiện màu đen sơn tĩnh điện vui lòng cộng thêm 5.000 cho mỗi sản phẩm
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | SL | Giá (VNĐ) | Hình ảnh |
1 | Bản lề inox 201 không phân biệt (1 bộ 2 cái) | Bộ | 1 | 70.000 | |
2 | Bản lề inox 201 phân biệt (1 bộ 2 cái) | Bộ | 1 | 80.000 | |
3 | Tay nắm inox 201 | Chiếc | 1 | 30.000 | |
4 | Chân inox 201 | Chiếc | 1 | 60.000 | |
5 | Khóa inox 201 | Chiếc | 1 | 50.000 | |
6 | Móc áo inox 201 | Chiếc | 1 | 7.000 | |
Ke góc inox 201 |
Bảng báo giá phụ kiện vách ngăn vệ sinh inox 304
- Giá phụ kiện inox 304 màu xước mờ bán lẻ
- Giá phụ kiện màu đen sơn tĩnh điện vui lòng cộng thêm 5.000 cho mỗi sản phẩm
STT | Tên sản phẩm | Mã SP | ĐVT | SL | Giá (VNĐ) | Hình ảnh sản phẩm |
1 | Bản lề inox 304 không phân biệt (1 bộ 2 cái) | GEKO-BL4 | Bộ | 1 | 120.000 | |
2 | Bản lề inox 304 6 lỗ không phân biệt (1 bộ 2 cái) | GEKO-BL6KPB | Bộ | 1 | 150.000 | |
3 | Bản lề inox 304 6 lỗ trái phải (1 bộ 2 cái) | GEKO-BL6TP | Bộ | 1 | 150.000 | |
4 | Tay nắm inox 304 | GEKO-TN | Chiếc | 1 | 50.000 | |
5 | Tay nắm inox 304 | GEKO-TN1 | Chiếc | 1 | 45.000 | |
6 | Chân inox 304 rỗng cao 100mm hoặc 150mm | GEKO-304V2 | Chiếc | 1 | 110.000 | |
7 | Chân đặc inox 304 | GEKO-304V1 | Chiếc | 1 | 110.000 | |
8 | Chân MFC ( inox 304) khe 18mm | GEKO-304V3 | Chiếc | 1 | 90.000 | |
9 | Khóa béo inox 304 trắng | GEKO-KH | Chiếc | 1 | 70.000 | |
10 | Ke góc inox 304 | GEKO-K | Chiếc | 1 | 10.000 | |
11 | Móc áo inox 304 xước mờ | GEKO-MA | Chiếc | 1 | 20.000 | |
12 | Móc áo inox 304 núm đen | GEMO-MAD | Chiếc | 1 | 20.000 | |
13 | Móc áo inox 304 núm trắng | GEMO-MAT | Chiếc | 1 | 40.000 |
Báo báo giá phụ kiện vách ngăn vệ sinh inox cao cấp
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | SL | Giá ( VNĐ) | Hình ảnh |
1 | Bản lề cao cấp | Bộ (2 chiếc) | 1 | Phụ kiện cao cấp bán theo bộ 1.400.000 đ/bộ
(Có tách rời nếu mua số lượng lớn) |
|
2 | Chân vách cao cấp | Chiếc | 2 | ||
3 | Khóa cao cấp | Chiếc | 1 | ||
4 | ke góc cao cấp | Chiếc | 12 | ||
5 | Móc treo áo cao cấp | Chiếc | 1 |
* Ngoài các loại phụ kiện trên, Topvach còn cung cấp nhiều mẫu phụ kiện khác theo nhu cầu thị trường. Khách hàng vui lòng liên hệ gửi ảnh mẫu phụ kiện để được đội ngũ Topvach báo giá và check số lượng tồn kho.
Bảng báo giá phụ kiện nhôm định hình
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Chiều dài | Giá (VNĐ) |
1 | U nóc (6m) | Cây | 1m | 80.000 |
2 | U tường khe 12mm | Cây | 3.75m | 90.000 |
3 | U tường khe 18mm | Cây | 3.75m | 110.000 |
4 | Hèm khe 12mm | Cây | 3.75m | 90.000 |
5 | Hèm khe 18mm | Cây | 3.75m | 95.000 |
6 | U bọc | Cây | 4m | 50.000 |
7 | V bọc | Cây | 2m | 40.000 |
8 | H nối khe 12mm | Cây | 3.75m | 80.000 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vách ngăn vệ sinh compact?
Toàn bộ bảng giá vách ngăn vệ sinh, phụ kiện vách ngăn trên là giá bán lẻ M2, chiếc. Giá thành sản phẩm có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ảnh hưởng sau:
– Màu sắc: Bảng màu vách ngăn vệ sinh chia làm ba nhóm màu: Màu trơn, màu ghi/kem, màu vân gỗ. Trong đó màu vân gỗ sẽ có giá cao nhất, màu ghi/kem đang có giá rẻ nhất.
– Kích thước: Đối với các tấm compact có kích thước nhỏ thì giá sẽ thấp hơn tấm có kích thước lớn hơn.
– Độ nén: Đối với tấm CDF giá tấm tùy vào độ nén, độ nén thấp giá thấp hơn độ nén cao
– Độ dày vách ngăn vệ sinh: Độ dày vách ngăn toilet, phòng tắm có sự chênh lệch rất lớn về giá. Hiện nay đang có hai độ dày phổ biến là 12mm và 18mm.
– Loại đơn hàng ( Vật tư hay thi công hoàn thiện): Bởi vì đối với giá vật tư thường là đại lý hay đơn vị thi công nhỏ sẽ có giá thành khác với thi công hoàn thiện công trình.
– Địa điểm nhận hàng, thi công: Phí vận chuyển là yếu tố ảnh hưởng đến giá đơn hàng.
Ưu đãi độc quyền cho khách hàng khi là đối tác của TOPVACH
TOPVACH là đơn vị nhập khẩu trực tiếp các loại tấm vách ngăn vệ sinh và phụ kiện đồng bộ vách ngăn.
Chúng tôi nhập khẩu với số lượng lớn và thường xuyên, trực tiếp gia công và lắp đặt vách ngăn vệ sinh nên luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất, độ bền cao.
Với hai kho chứa lớn lên đến 1000m2 tại TP. Hà Nội và TP.HCM, Topvach luôn đảm bảo lượng hàng hóa đủ lớn, sẵn sàng phục vụ khách hàng trên cả nước.
Chính vì vậy TOPVACH có rất nhiều ưu đãi cho khách hàng như sau:
+ Miễn phí mài bo bằng công nghệ mài bo CNC độc quyền TOPVACH
+ Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng thi công hoàn thiện
+ Giảm 5% – 7% đơn hàng thi công hoàn thiện
+ Giảm 3% – 5% đơn hàng vật tư compact và phụ kiện đồng bộ
Liên hệ ngay hotline: 096.978.9826 để được hỗ trợ tư vấn và nhận báo giá tốt nhất từ Topvach.